Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Việt_Nam_Cộng_hòa Thống kê giải đấuNăm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
1954 | Vòng bảng | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1958 | Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 |
1962 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 12 | 8 |
1966 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 |
1970 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 |
Tổng cộng | Hạng tư | 15 | 5 | 2 | 8 | 27 | 27 |
Thành tích tốt nhất là năm 1962, đội vào bán kết và xếp hạng tư (thua 3-2 trước Ấn Độ ở bán kết, thua 4-1 trước Malaysia ở trận tranh giải ba). Giải đấu năm đó chỉ có 8 đội tham dự, chỉ cần vượt qua vòng loại là được vào bán kết.
Vòng chung kết | Vòng loại | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | Bt | Bb |
1958 | Không tham dự | Không tham dự | |||||||||||
1962 | |||||||||||||
1966 | |||||||||||||
1970 | |||||||||||||
1974 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | ||||||
Tổng cộng | - | - | - | - | - | - | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 |
VNCH xếp hạng 4/4 cả 2 lần tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á đầu tiên.
Vòng chung kết | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | St | T | H | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Hạng tư | 3 | 0 | 1 | 2 | 7 | 9 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 3 | |
1960 | Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | |
1964 | Không vượt qua vòng loại | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 7 | |||||||
1968 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | ||||||||
1972 | Không tham dự | Không tham dự | ||||||||||||
1976 | Không vượt qua vòng loại | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 10 | |||||||
Tổng cộng | Hạng tư | 6 | 1 | 0 | 5 | 9 | 21 | 15 | 7 | 1 | 7 | 26 | 25 |
Trong các năm 1964 và 1968, đội lại tham dự Cúp châu Á. Vòng loại khu vực trung tâm có 4 đội tham gia (năm 1964) và 5 đội tham gia (năm 1968). Đội đều không vượt qua được vòng loại (Hồng Kông là đội vượt qua vòng loại trong 2 năm đó).
SEAP Games | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Vô địch | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 3 |
1961 | Bán kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 |
1965 | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 5 |
1967 | Hạng nhì | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 |
1969 | Vòng bảng | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 |
1971 | Hạng ba | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
1973 | Hạng nhì | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 7 |
Tổng cộng | Vô địch | 24 | 10 | 5 | 9 | 53 | 25 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Việt_Nam_Cộng_hòa Thống kê giải đấuLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Việt_Nam_Cộng_hòa http://www.rsssf.com/tables/56asch.html http://www.rsssf.com/tables/60asch.html http://www.rsssf.com/tablesz/zviet-intres.html http://soha.vn/the-thao/tu-hao-anh-vua-bong-da-pel...